Đại Từ Chỉ Định (Demonstrative Pronouns) Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

gồm các từ: this, that, these, those. Đại từ chỉ định dùng để chỉ định vật, sự vật hoặc để giới thiệu hay nhận dạng người nào đó

Ví dụ:

  • These are my candies. Those are yours (Đây là kẹo của tôi, kia là kẹo của bạn)
  • This costs more than that (Cái này đắt hơn cái kia)
  • This is my brother (Đây là anh trai tôi)
  • Who's that ? - That's Tom Janes (Ai kia ? - Đó là Tom Janes)

This (cái này, người này), số nhiều là these (những cái này, những người này) được dùng để:

Ví dụ:

  • In all your paintings I like this best (Trong tất cả các bức vẽ của bạn tôi thích bức này nhất)
  • These are my shoes. (đay là giày của tôi.)

Ví dụ:

  • This is my brother. (đây là anh của tôi)
  • These are the Smiths (đay là ông bà Smiths)

Ví dụ

  • Listen to this. You''ll like it. (Hãy nghe cái này xem, bạn sẽ thích nó đấy)
  • I don't like to say this, but I'm really not happy with the service here.Tôi không muốn nói điều này, nhưng tôi thật sự không hài lòng với cách phục vụ ở đây)

That (cái kai/ người kia), số nhiều là those (những cái kia/ những người kia) được dùng:

Ví dụ:

  • That's Jery's car, over there. (Kia là xe hơi của Jery, ở kia kìa)
  • Put those down - they're dirty (Hãy đặt những cái đó xuống - chúng dơ lắm)
  • This is my umbrella. That's yours. (Đây là dù của tôi. Đó là dù của bạn)

Ví dụ:

  • Is that Ruth? - No, that's Rita (Kia là Ruth phải không? - Không phải. Đó là Rita)
  • Who are those? - Those look like Mark and Susan. (Những người kia là ai? - Trông giống như Mark với Susan.)

Ví dụ:

  • That was nice. What was it? (Cái đó đẹp thật. Nó là cái gì vậy?) [NOT This was nice...]
  • It was secret - That 's why they never talked about it (Nó là một bí mật - Đó là lí do tại sao họ không bào giờ nói về nó.)

Ví dụ:

    Hello. This is Elisabeth. Is that/ this Ruth? (Xin chào. Đây là Elisabeth. Có phải Ruth đó/ đấy không?)

Ví dụ:

  • He hung his daughter's portrait beside that of his wife's (Ông ta treo chân dung con gái bên cạnh chân dung vợ) [that = portrait]
  • They are digging up my road. They do this every year. (Họ đang đào xới con đường trước nhà tôi. Năm nào họ cũng làm việc này) [this = digging up the road]

Ví dụ:

  • Those who couldn't walk were carried on stretchers (Những người không đi học được thì được khiêng bằng cáng) [Those who... = The people who..]
  • Those injured in the accident were taken to hospital. (Những người bị thương trong tai nạn đã được đưa tới bệnh viện) [Those = people]
  • This boy of yours seems very intelligent. (Cậu con trai này có vẻ rất thông minh) [this boy of yours = your boy]

Ví dụ:

  • I don't like these sweaters. I prefer those (ones) over there. (Tôi không thích nhưungx chiếc áo len này. Tôi thích những chiếc ở đằng kia hơn.)
  • This (one) looks the nicest. (Cái này có vẻ đẹp nhất)
Next Post Previous Post